
1. Các loại thẻ tín dụng Vietcombank hiện nay
- Thẻ Vietcombank Visa Platinum
- Thẻ Vietcombank Mastercard World
- Thẻ Vietcombank CashPlus Platinum American Express
- Thẻ Vietcombank Vietnam Airline American Express (Amex Bông Sen Vàng)
- Thẻ Vietcombank American Express
- Thẻ Vietcombank Visa/ Mastercard Cội Nguồn/Jcb/ Unionpay
- Thẻ Đồng Thương Hiệu Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB
- Thẻ Đồng Thương Hiệu Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa
- Thẻ Đồng Thương Hiệu Vietcombank Diamond Plaza Visa
- Thẻ Đồng Thương Hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
>>>> Click ngay: Hướng Dẫn Làm Thẻ Tín Dụng Vietcombank Online Nhanh Nhất

2. Phí thường niên các loại thẻ tín dụng Vietcombank
Phí thường niên là phí khách hàng phải trả hàng năm cho việc sử dụng các dịch vụ của thẻ tín dụng. Trong đó, phí thường niên các loại thẻ tín dụng Vietcombank đang ấn định ở mức sau:
Thẻ Vietcombank American Express | Thẻ Vietcombank VietnamAirlines American Express | Các thẻ khác |
Hạng vàng: Thẻ chính : 400.000 VNĐ/thẻ Thẻ phụ: 200.000 VNĐ/thẻ Hạng chuẩn: Thẻ chính: 200.000 VNĐ/thẻ Thẻ phụ: 100.000 VNĐ/thẻ |
Hạng vàng: 400.000 VNĐ/thẻ Hạng chuẩn: 200.000 VNĐ/thẻ (không có thẻ phụ) |
Hạng Vàng Thẻ chính: 200.000 VNĐ/thẻ Thẻ phụ: 100.000 VNĐ/thẻ Hạng Chuẩn Thẻ chính: 100.000 VNĐ/thẻ Thẻ phụ: 50.000 VNĐ/thẻ |
2. Lãi suất các loại thẻ tín dụng Vietcombank
Lãi suất các loại thẻ tín dụng Vietcombank là phần lãi được tính khi khách hàng không hoàn trả toàn bộ dư nợ thẻ trước/trong ngày đến hạn thanh toán.
Lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank khá thấp so với mặt bằng thị trường hiện nay khi ở mức chỉ từ 15 – 18%/năm tùy từng loại thẻ.
>>>> Xem thêm: Tìm hiểu ngay về lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank và cách tính lãi thẻ

3. Một số loại phí áp dụng như nhau với tất cả các loại thẻ tín dụng Vietcombank
Phí dịch vụ phát hành nhanh (chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại/gia hạn thẻ), chỉ áp dụng cho địa bàn Hà Nội, Hồ Chí Minh | 50.000 VNĐ/thẻ |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% giá trị giao dịch |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
Phí thay đổi hình thức bảo đảm | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
Phí vượt hạn mức tín dụng: | |
Vượt hạn mức từ 01 đến 05 ngày | 8%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) |
Vượt hạn mức từ 06 đến 15 ngày | 10%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) |
Vượt hạn mức từ ngày 16 trở đi | 15%/năm (số tiền vượt quá hạn mức) |
Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu | 3% số tiền thanh toán tối thiểu chưa thanh toán. (Tối thiểu 50.000 VNĐ) |
Phí phát hành lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ) | 50.000 VNĐ/lần/thẻ |
Phí đòi bồi hoàn | 80.000 VNĐ/giao dịch |
Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc | 200.000 VNĐ/thẻ |
Phí rút tiền mặt: | 4% doanh số rút tiền (Tối thiểu 50.000 VNĐ/giao dịch) |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch: | |
Tại ĐVCNT của Vietcombank. | 20.000VND/hóa đơn |
Tại ĐVCNT không thuộc Vietcombank. | 80.000VND/hóa đơn |
Phí cấp lại PIN | 30.000 VNĐ/lần/thẻ |
Phí thay thế thẻ khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ, chỉ áp dụng đối với thẻ TDQT Vietcombank American Express và Vietcombank VietnamAirlines American Express) | 100.000 VNĐ/lần/thẻ |
Phí ứng tiền mặt khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền mặt, chỉ áp dụng đối với thẻ TDQT Vietcombank American Express và Vietcombank VietnamAirlines American Express) | Tương đương 8 USD/giao dịch. |
Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 50.000 VNĐ/thẻ |
Hi vọng với thông tin bên trên đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về biểu phí các loại thẻ tín dụng Vietcombank để sử dụng thẻ và chi tiêu hợp lí nhất.